🪸 Ngày 9 Tháng 1 Âm Năm 2020
Xem ngày 9 tháng 1 năm 2020 âm lịch Chia sẻ trang này . Xem ngày 9/1/2020 (âm lịch). Đây là trang hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin ngày giờ tốt xấu, hướng xuất hành và các việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất. Hướng dẫn xem ngày tốt cơ bản
Quyết định số 146/QĐ-PGD&ĐT ngày 22 tháng 9 năm 2022 Về việc giao dự toán bổ sung chi ngân sách nhà
Lịch âm ngày 1 tháng 7 năm 2020 lịch vạn niên ngày 1 tháng 7 năm 2020Ngày Dương Lịch: 1-7-2020Ngày Âm Lịch: 11-5-2020Ngày ất tỵ tháng nhâm ngọ (nhuận) năm canh týNgày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốnGiờ Hoàng Đạo
Family Medical Practice. 34 Le Duan Street, District 1, Ho Chi Minh City. Persons who had COVID -19 in Korea and re-enter Korea within 10 to 40 days are exempted from presenting a pre-departure test. They must have proof of a positive PCR test result within 10-40 days and one of the following:
Xem ngày 1/9/2020 (dương lịch). Đây là trang hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu, hướng xuất hành và các việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất. Âm lịch hôm nay Âm lịch 2020 Tử vi 2021 Xem thêm ngày tốt tháng 9 năm 2020 để biết thông tin chi tiết các ngày tốt xấu trong tháng 9/2020.
Lưu ý: Các kết quả của xem ngày 9/1/2020 là ngày dương lịch. Để phù hợp với độc giả trong quá trình xem và hiểu ý nghĩa kết quả, chúng tôi chỉ xuất các thông tin chi tiết của ngày 9/1/2020 chứ không phân tích sâu. Để hỏi chi tiết về ngày 9 tháng 1 năm 2020 tốt hay xấu
Trang chủ » Lịch âm ngày 1 tháng 9 năm 2020. Lịch âm ngày 1 tháng 9 năm 2020. Bạn vui lòng NHẤN [Xem quà của bạn] để nhận quà miễn phí nhé. Giờ Hoàng Đạo. Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) Phạm phải ngày
Xem tử vi ngày 12 tháng 11 năm 2020 thứ 5 (Âm lịch: ngày 27-9 - Kỷ Mùi 己未 [Hành: Hỏa]) của Ngoại lệ các ngày: Hợi: Trăm việc tốt; Mão: Trăm việc tốt;
Bạn đang xem ngày 9 tháng 11 năm 2020 dương lịch tức âm lịch ngày 24 tháng 9 năm 2020. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này. Chi tiết lịch âm ngày 9 tháng 11 năm 2020 Âm & Dương lịch trong ngày Giờ mặt trời mọc, lặn
WNSb. Ngày 09 tháng 02 năm 2020 dương lịch là Chủ Nhật, lịch âm là ngày 16 tháng 1 năm 2020 tức ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Dần năm Canh Tý. Ngày 09/02/2020 tốt cho các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 9 tháng 2 năm 2020 ngày 9/2/2020 tốt hay xấu? lịch âm 2020 lịch vạn niên ngày 9/2/2020 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hThân 15h-17hDậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 63017511210 Độ dài ban ngày 11 giờ 21 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 17566261204 Độ dài ban đêm 12 giờ 30 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 9 tháng 2 năm 2020 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2020 Thu lại ☯ Thông tin ngày 9 tháng 2 năm 2020 Dương lịch Ngày 9/2/2020 Âm lịch 16/1/2020 Bát Tự Ngày Nhâm Ngọ, tháng Mậu Dần, năm Canh Tý Nhằm ngày Bạch Hổ Hắc Đạo Xấu Trực Định Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dần, TuấtLục hợp Mùi Tương hình NgọTương hại SửuTương xung Tý ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn. Tuổi bị xung khắc với tháng Canh Thân, Giáp Thân. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Dương Liễu Mộc Ngày Nhâm Ngọ; tức Can khắc Chi Thủy, Hỏa, là ngày cát trung bình chế nhật. Nạp âm Dương Liễu Mộc kị tuổi Bính Tý, Canh Tý. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên đức hợp, Nguyệt không, Thiên ân, Thời đức, Dân nhật, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên mã, Thời âm, Minh phệ. Sao xấu Tử khí, Bạch hổ. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Không nên Chữa bệnh, đổ mái. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 3h, 13h - 15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 5h, 15h - 17hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 7h, 17h - 19hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 9h, 19h - 21hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 11h, 21h - 23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Tinh. Ngũ Hành Thái Dương. Động vật Ngựa. Mô tả chi tiết - Tinh nhật Mã - Lý Trung Xấu. Bình Tú Tướng tinh con ngựa , chủ trị ngày chủ nhật - Nên làm Xây dựng phòng mới. - Kiêng cữ Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước. - Ngoại lệ Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá lên xe xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất. - Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng, Tiến chức gia quan cận Đế vương, Bất khả mai táng tính phóng thủy, Hung tinh lâm vị nữ nhân vong. Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến, Tự yếu quy hưu biệt giá lang. Khổng tử cửu khúc châu nan độ, Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.
Thứ Ba 1 Tháng 9 Dương lịch 1/9/2020, Âm lịch 14/7/2020. Bát tự Ngày Đinh Mùi, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Kỷ Sửu, Tân Sửu Nên làm Cúng tế, giao dịch, nạp tài, Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Tư 2 Tháng 9 Dương lịch 2/9/2020, Âm lịch 15/7/2020. Bát tự Ngày Mậu Thân, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Canh Dần, Giáp Dần Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, nạp tài, an táng Hạn chế các việc Không có Ngày xấu Thứ Năm 3 Tháng 9 Dương lịch 3/9/2020, Âm lịch 16/7/2020. Bát tự Ngày Kỷ Dậu, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Tân Mão, ất Mão Nên làm Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, san đường Ngày xấu Thứ Sáu 4 Tháng 9 Dương lịch 4/9/2020, Âm lịch 17/7/2020. Bát tự Ngày Canh Tuất, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn Nên làm Họp mặt, san đường Hạn chế các việc Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ bảy 5 Tháng 9 Dương lịch 5/9/2020, Âm lịch 18/7/2020. Bát tự Ngày Tân Hợi, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ Nên làm Cúng tế, sửa tường, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Ngày xấu Chủ Nhật 6 Tháng 9 Dương lịch 6/9/2020, Âm lịch 19/7/2020. Bát tự Ngày Nhâm Tý, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày tốt Thứ Hai 7 Tháng 9 Dương lịch 7/9/2020, Âm lịch 20/7/2020. Bát tự Ngày Quý Sửu, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Hạn chế các việc Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả Ngày tốt Thứ Ba 8 Tháng 9 Dương lịch 8/9/2020, Âm lịch 21/7/2020. Bát tự Ngày Giáp Dần, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý Nên làm Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh Hạn chế các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Tư 9 Tháng 9 Dương lịch 9/9/2020, Âm lịch 22/7/2020. Bát tự Ngày Ất Mão, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ Năm 10 Tháng 9 Dương lịch 10/9/2020, Âm lịch 23/7/2020. Bát tự Ngày Bính Thìn, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý Nên làm Cúng tế, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà Ngày tốt Thứ Sáu 11 Tháng 9 Dương lịch 11/9/2020, Âm lịch 24/7/2020. Bát tự Ngày Đinh Tỵ, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu Nên làm Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Xuất hành, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ bảy 12 Tháng 9 Dương lịch 12/9/2020, Âm lịch 25/7/2020. Bát tự Ngày Mậu Ngọ, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Bính Tý, Giáp Tý Nên làm Cúng tế, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Chủ Nhật 13 Tháng 9 Dương lịch 13/9/2020, Âm lịch 26/7/2020. Bát tự Ngày Kỷ Mùi, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Đinh Sửu, ất Sửu Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất Ngày tốt Thứ Hai 14 Tháng 9 Dương lịch 14/9/2020, Âm lịch 27/7/2020. Bát tự Ngày Canh Thân, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ Nên làm Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ Ngày xấu Thứ Ba 15 Tháng 9 Dương lịch 15/9/2020, Âm lịch 28/7/2020. Bát tự Ngày Tân Dậu, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi Nên làm Cúng tế Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Tư 16 Tháng 9 Dương lịch 16/9/2020, Âm lịch 29/7/2020. Bát tự Ngày Nhâm Tuất, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Tý. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất Nên làm Xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Năm 17 Tháng 9 Dương lịch 17/9/2020, Âm lịch 1/8/2020. Bát tự Ngày Quý Hợi, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Sáu 18 Tháng 9 Dương lịch 18/9/2020, Âm lịch 2/8/2020. Bát tự Ngày Giáp Tý, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Nên làm Cúng tế, sửa tường, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ bảy 19 Tháng 9 Dương lịch 19/9/2020, Âm lịch 3/8/2020. Bát tự Ngày Ất Sửu, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Hạn chế các việc Chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày xấu Chủ Nhật 20 Tháng 9 Dương lịch 20/9/2020, Âm lịch 4/8/2020. Bát tự Ngày Bính Dần, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Nên làm Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả Hạn chế các việc Cúng tế, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Hai 21 Tháng 9 Dương lịch 21/9/2020, Âm lịch 5/8/2020. Bát tự Ngày Đinh Mão, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, sửa kho, ký kết, an táng, cải táng Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Ba 22 Tháng 9 Dương lịch 22/9/2020, Âm lịch 6/8/2020. Bát tự Ngày Mậu Thìn, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Canh Tuất, Bính Tuất Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà Ngày xấu Thứ Tư 23 Tháng 9 Dương lịch 23/9/2020, Âm lịch 7/8/2020. Bát tự Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Tân Hợi, Đinh Hợi Nên làm Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Xuất hành, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Năm 24 Tháng 9 Dương lịch 24/9/2020, Âm lịch 8/8/2020. Bát tự Ngày Canh Ngọ, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần Nên làm Cúng tế Hạn chế các việc Xuất hành, chữa bệnh, sửa kho, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường Ngày tốt Thứ Sáu 25 Tháng 9 Dương lịch 25/9/2020, Âm lịch 9/8/2020. Bát tự Ngày Tân Mùi, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ bảy 26 Tháng 9 Dương lịch 26/9/2020, Âm lịch 10/8/2020. Bát tự Ngày Nhâm Thân, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng Ngày xấu Chủ Nhật 27 Tháng 9 Dương lịch 27/9/2020, Âm lịch 11/8/2020. Bát tự Ngày Quý Dậu, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu Nên làm Cúng tế, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Hai 28 Tháng 9 Dương lịch 28/9/2020, Âm lịch 12/8/2020. Bát tự Ngày Giáp Tuất, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất Nên làm Cúng tế, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Ba 29 Tháng 9 Dương lịch 29/9/2020, Âm lịch 13/8/2020. Bát tự Ngày Ất Hợi, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường Hạn chế các việc An táng, cải táng Ngày xấu Thứ Tư 30 Tháng 9 Dương lịch 30/9/2020, Âm lịch 14/8/2020. Bát tự Ngày Bính Tý, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Canh Ngọ, Mậu Ngọ Nên làm Cúng tế, sửa tường, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt
Tuổi hợp ngày Tỵ, Dậu Tuổi khắc với ngày Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu Liễu thổ chươngLiễu tinh chiếu rọi lặn nguy nanHao tài tốn sức lại bị thươngHơn hết thì chăm hướng thiệnLo sao bản mệnh được an khang Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ. Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng. Người sinh vào trực này nết na, được hưởng lộc của mẹ cha. Nhân từ, đức hạnh. Thanh liêm - Ôn hòa - Nhân duyên tự mình kén lấy. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Nguyệt Đức Hợp* - Mãn Đức Tinh - Tam Hợp * - Mẫu Thương * Trùng Phục - Âm Thác - Đại Hao * Việc nên làm Việc kiêng kị Xây dựng, sửa chữa nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Tây Bắc - Tài Thần Đông Nam Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thiên Đường Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 01h-03h và 13h-15h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 03h-05h và 15h-17h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 05h-07h và 17h-19h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 07h-09h và 19h-21h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 09h-11h và 21h-23h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Lịch âm dương Dương lịch Thứ 7, ngày 19/09/2020 Ngày Âm Lịch 03/08/2020 - Ngày Ất Sửu, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý Nạp âm Hải Trung Kim Vàng trong biển - Hành Kim Tiết Bạch lộ - Mùa Thu - Ngày Hắc đạo Câu trậnNgày Hắc đạo Câu trận Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Tý. Tam hợp Tị, Dậu Tuổi xung ngày Tân Mão, Tân Dậu, Kỷ Mùi, Quý Mùi Tuổi xung tháng Tân Sửu, Tân Mùi, Đinh Mão, Kỷ MãoKiến trừ thập nhị khách Trực Định Tốt cho các việc cầu tài, giao dịch, buôn bán, mọi việc đều tốtTuy nhiên, xấu với các việc phá thế ổn định như xuất binh, chữa bệnh, tranh chấp, tố thập bát tú Sao Liễu Việc nên làm Không có mấy việc hợp với ngày này. Việc không nên làm Khởi công tạo tác việc chi cũng xấu, nhất là chôn cất, xây đắp, dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. Ngoại lệ Sao Liễu vào ngày Ngọ trăm việc Liễu Đăng Viên vào ngày Tỵ Thừa kế và nhậm chức đại Liễu vào ngày Dần, Tuất kỵ xây cất và chôn hạp thông thưSao tốt Mãn đức tinh Tốt mọi việcTam hợp* Tốt mọi việcMẫu thương* Tốt về cầu tài lộc, khai trươngNguyệt đức hợp* Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụngThiên ân Tốt mọi việc Sao xấu Đại hao* Xấu mọi việcTrùng phục Kỵ giá thú, an tángTam nương* Xấu mọi việcTiểu không vong Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vậtXuất hành Ngày xuất hành Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, sở cầu như ý. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Bắc - Tài Thần Đông Nam - Hạc thần Đông Nam Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Sửu 01h-03h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Dần 03h-05h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Mão 05h-07h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Thìn 07h-09h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Tỵ 09h-11h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Ngọ 11h-13h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Mùi 13h-15h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Thân 15h-17h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Dậu 17h-19h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Tuất 19h-21h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Hợi 21h-23h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư tổ bách kỵ nhật Ngày Ất Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên Ngày Sửu Không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương
ngày 9 tháng 1 âm năm 2020