🥇 Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế 2018 Đà Nẵng
Khoa Kinh tế - Quản trị Kinh doanh; Vào chiều ngày 26/08/2022, tại Trường Đại học Đà Lạt, Hội nghị tổng kết thi đua, khen thưởng năm học 2021-2022 và phương hướng nhiệm vụ của Cụm thi đua số 6 (gọi tắt là Cụm) năm học 2022-2023. Điểm chuẩn và Quyết định công
Điểm chuẩn Đại Học Đà Lạt các ngành năm 2018 6. Chi tiết điểm chuẩn năm 2017 7. Xem thêm điểm chuẩn năm 2016 8. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 Điểm chuẩn trường Đại Học Đà Lạt năm 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật ngay lập tức khi có công văn chính thức của trường. Điểm chuẩn Đại Học Đà Lạt 2022 Điểm chuẩn Đại Học Đà Lạt 2021
Tham khảo thêm: Điểm chuẩn đại học 2022 Tra cứu điểm thi đánh giá năng lực 2023 Đăng ký thi đánh giá năng lực đại học quốc gia hà nội 1. Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng: 737: 28: Tại Giải thưởng Công nghệ số Việt Nam 2018 do Hiệp hội Công nghệ
Dự kiến năm 2023, Trường sẽ xây dựng và tuyển sinh 2 ngành đào tạo mới là khoa học dữ liệu và kinh tế chính trị quốc tế. Được biết, năm 2021, điểm chuẩn vào các ngành/ chuyên ngành đào tạo của Trường ĐH Ngoại thương dao động từ 24 - 28,8 đối với 3 cơ sở đào tạo.
Chủ nhật, 05/08/2018 - 17:23. (Dân trí) - Chiều ngày 5/8, trường ĐH Kinh tế quốc dân công bố điểm chuẩn năm 2018. Theo đó, mức điểm chuẩn khá cao, ngành thấp nhất là 20,5 điểm và ngành cao nhất là 24,35 điểm. Mức điểm chuẩn cụ thể như sau:
Đại Học Kinh Tế - Đại Học Đà Nẵng với mong muốn tạo dựng môi trường học thuật tiên tiến nhằm thúc đẩy khám phá, ứng dụng, chuyển giao tri thức khoa học kinh tế và quản lý; đảm bảo nền tảng thành công và năng lực học tập suốt đời cho người học; nuôi dưỡng và phát triển tài năng; giải quyết
Trường ĐH Y Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Trang Chủ Xã Hội Giải Trí Giáo Dục Kinh Tế Công Nghệ Thể Thao Pháp Luật Nhà Đất Ô Tô Xe Máy Thế Giới Văn hóa Ẩm thực Du lịch Đời Sống
Theo kế hoạch đã được Bộ GD- ĐT công bố, từ hôm nay đến trước 17 giờ ngày 17-9, các cơ sở đào tạo phải hoàn thành công bố điểm chuẩn và kết quả xét tuyển năm 2022. Từ chiều hôm nay, nhiều trường ĐH tại TP HCM như các trường khối ĐHQG TP HCM, Trường ĐH Mở TP HCM
Tổng hợp các ngành học Đại học Kinh tế TP.HCM và điểm chuẩn 2019. Phạm Duyên 14/11/2019. Đại học Kinh tế TP.HCM là một trong 14 trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Từ khi thành lập (1976) đến nay, trường đã đào tạo hàng chục ngàn cán bộ, nhà kinh tế, nhà
X8mo.
Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2020-2021 ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và chỉ tiêu tuyển sinh chính thức của trường bạn nhé! Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng năm 2020 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của trường, các em hãy theo dõi link để xem kết quả trúng tuyển của mình nhé! Điểm chuẩn năm 2020 Điểm chuẩn theo kết quả THPT Quốc gia 2020 Mã ngành Ngành Điểm chuẩn 7340101 Quản trị kinh doanh 25 7340115 Marketing 26 7340120 Kinh doanh quốc tế 7340121 Kinh doanh thương mại 7340122 Thương mại điện tử 7340201 Tài chính - Ngân hàng 24 7340301 Kế toán 7340302 Kiểm toán 7340404 Quản trị nhân lực 25 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 7380101 Luật 23 7380107 Luật kinh tế 24 7340120QT Chương trình cử nhân chính quy liên kết quốc tế* 0 7310101 Kinh tế 7310205 Quản lý Nhà nước 22 7310107 Thống kê kinh tế 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành 7810201 Quản trị khách sạn 25 Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ đợt 1 năm 2020 như sau Mã ngành Ngành Điểm chuẩn 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 7340301 Kế toán 7340302 Kiểm toán 7340120 Kinh doanh quốc tế 7340121 Kinh doanh thương mại 7310101 Kinh tế 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh 7380101 Luật 7380107 Luật kinh tế 7340115 Marketing 7310205 Quản lý Nhà nước 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành 7340101 Quản trị kinh doanh 7810201 Quản trị khách sạn 7340404 Quản trị nhân lực 7340201 Tài chính - Ngân hàng 7310107 Thống kê kinh tế 7340122 Thương mại điện tử Thông tin của trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng với mong muốn tạo dựng môi trường học thuật tiên tiến nhằm thúc đẩy khám phá, ứng dụng, chuyển giao tri thức khoa học kinh tế và quản lý; đảm bảo nền tảng thành công và năng lực học tập suốt đời cho người học; nuôi dưỡng và phát triển tài năng; giải quyết các thách thức kinh tế - xã hội phục vụ sự phát triển thịnh vượng của cộng đồng. Địa chỉ 71 Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nẵng SĐT 0511-3-953-773 Điểm chuẩn năm 2019 Điểm chuẩn chính thức trúng tuyển Đại Học Kinh Tế - Đại Học Đà Nẵng 2019 như sau Mã ngành ĐKXT Tên Trường/ Tên Ngành Điểm trúng tuyển ngành Điều kiện phụ 7310101 Kinh tế 20,75 TTNV <= 8 7310107 Thống kê kinh tế 19,75 TTNV <= 6 7310205 Quản lý nhà nước 19,5 TTNV <= 5 7340101 Quản trị kinh doanh 22 TTNV <= 8 7340115 Marketing 22,75 TTNV <= 4 7340120 Kinh doanh quốc tế 24 TTNV <= 5 7340121 Kinh doanh thương mại 21,75 TTNV <= 5 7340122 Thương mại điện tử 21,25 TTNV <= 6 7340201 Tài chính - Ngân hàng 20,5 TTNV <= 29 7340301 Kế toán 21 TTNV <= 10 7340302 Kiểm toán 21 TTNV <= 6 7340404 Quản trị nhân lực 21,75 TTNV <= 10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 19,5 TTNV <= 4 7380101 Luật 20 TTNV <= 8 7380107 Luật kinh tế 21,25 TTNV <= 9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22,25 TTNV <= 5 7810201 Quản trị khách sạn 23 TTNV <= 12 Điểm chuẩn năm 2018 Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2018 Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D90 18,5 7310107 Thống kê kinh tế A00, A01, D01, D90 17,5 7310205 Quản lý nhà nước A00, A01, D01, D96 17,5 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D90 19,5 7340115 Marketing A00, A01, D01, D90 19,75 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D90 21,25 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D90 19 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D90 17,75 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D90 18,25 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D90 18,5 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01, D90 18,5 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D90 18,75 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D90 17,5 7380101 Luật A00, A01, D01, D96 18 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D96 19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D90 20 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D90 20,25 Chi tiết điểm chuẩn năm 2017 Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2017 Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D90 7310107 Thống kê kinh tế A00, A01, D01, D90 20 7310205 Quản lý nhà nước A00, A01, D01, D96 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D90 22 7340115 Marketing A00, A01, D01, D90 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D90 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D90 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D90 - 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D90 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D90 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01, D90 21 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D90 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D90 20 7380101 Luật A00, A01, D01, D96 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D96 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D90 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D90 - Điểm chuẩn năm 2016 Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng năm 2016 Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7460201 Thống kê A00; A01; D01; D90 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 7380101 Luật A00; A01; D01; D96 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D90 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D90 20 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D90 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D90 19 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D90 7340115 Marketing A00; A01; D01; D90 7340107 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D90 21 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D90 20 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; D01; D96 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng NHÓM 1 Mã tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D90 Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu Kinh tế 7310101 200 Quản trị kinh doanh 7340101 360 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 165 Quản trị khách sạn 7810201 155 Marketing 7340115 155 Kinh doanh quốc tế 7340120 205 Kinh doanh thương mại 7340121 120 Tài chính - Ngân hàng 7340201 275 Kế toán 7340301 265 Kiểm toán 7340302 160 Quản trị nhân lực 7340404 80 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 190 Thống kê kinh tế 7310107 50 Thương mại điện tử 7340122 125 NHÓM 2 Mã tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D96 Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu Quản lý Nhà nước 7310205 130 Luật 7380101 130 Luật kinh tế 7380107 200 Bạn còn vấn đề gì băn khoăn? Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng không còn là cái tên xa lạ đối với phụ huynh và học sinh Việt Nam. Trong đó, Đại học Kinh tế Đà Nẵng, trực thuộc Đại học Đà Nẵng được xem là trung tâm nghiên cứu kinh tế học lớn nhất và đi đầu tự chủ đại học của khu vực Miền Trung – Tây Nguyên. hãy cùng tham khảo mức điểm chuẩn Kinh tế Đà Nẵng trong những năm gần đây nhé! Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng3 Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng4 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng5 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng6 Kết luận Thông tin chung Tên trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng tên viết tắt DUE – Danang University of Economics Địa chỉ 71 Ngũ Hành Sơn, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng Website Facebook Mã tuyển sinh DDQ Email tuyển sinh kinhtedanang Số điện thoại tuyển sinh 0236 352 2345 – 0236 383 6169 Xem thêm Review Đại học Kinh tế – Đà Nẵng DUE có tốt không? Lịch sử phát triển Đại học Kinh tế Đà Nẵng có bề dày lịch sử lâu năm, ra đời trong giai đoạn đất nước vừa mới thống nhất với tiền thân là khoa Kinh tế của Đại học Đà Nẵng. Tháng 10/1975, khoa Kinh tế trực thuộc Đại học Bách Khoa chính thức được thành lập và chiêu sinh khóa đầu tiên. Tháng 10/1995, trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh trực thuộc Đại học Đà Nẵng được thành lập theo quyết định số 32C4 của Chính phủ. Đến 9/3/2004, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ra quyết định số 1178/QĐ đổi tên thành trường Đại học Kinh tế, trực thuộc Đại học Đà Nẵng. Mục tiêu và sứ mệnh Phấn đấu xây dựng trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng trở thành trường đại học đào tạo trình độ cao, đa ngành, đa lĩnh vực; trung tâm nghiên cứu kinh tế học lớn nhất của khu vực miền Trung và của cả nước; một địa chỉ đáng tin cậy, hấp dẫn đối với các nhà đầu tư phát triển công nghệ, giới doanh nghiệp trong và ngoài nước. Dựa vào mức điểm chuẩn đầu vào trong những năm trở lại đây. Có thể thấy mức điểm chuẩn của trường đã có những thay đổi rõ ràng qua từng năm. Dự kiến năm học 2023 – 2024 sắp tới, điểm chuẩn của trường sẽ tăng lên 0,5-1,5 điểm so với năm học 2022. Các bạn hãy cố gắng học tập để đạt được kết quả tốt nhất nhé! Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng Đối với năm 2022-2023, trường đã đề ra mức điểm chuẩn như sau STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 25 2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D90 3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D90 26 4 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D90 25 5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 26 6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D90 7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 9 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D90 10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D90 11 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh A00; A01; D01; D90 12 7380101 Luật A00; A01; D01; D96 13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 25 14 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 15 7310205 Quản lý Nhà nước A00; A01; D01; D96 23 16 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D90 17 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D90 24 18 7610201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D90 23 19 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D90 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng Đối với năm 2021 – 2022, trường đã đề ra mức điểm chuẩn như sau STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 26 2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D90 3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D90 4 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D90 5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D90 7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 9 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D90 26 10 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D90 11 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh A00; A01; D01; D90 12 7380101 Luật A00; A01; D01; D96 13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 14 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 25 15 7310205 Quản lý Nhà nước A00; A01; D01; D96 16 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D90 17 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D90 18 7610201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D90 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 22,75 đến 26,75 điểm. Mặt khác, phương thức xét học bạ có điểm chuẩn từ 21 – 26 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê điểm trúng tuyển từng ngành năm 2020 để bạn đọc dễ dàng tham khảo Mã ngành Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển Kết quả thi THPT Xét học bạ 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 24,25 21,5 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D90 22,75 21 7310205 Quản lý Nhà nước A00; A01; D01; D96 22 21 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 25 25,5 7340115 Marketing A00; A01; D01; D90 26 26,5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D90 26,75 27 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D90 25,25 24 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 25,25 24,5 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 24,25 23,5 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 24,25 23 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D90 24 23,5 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D90 25 24,5 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D90 22,5 21 7340420 Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh A00; A01; D01; D90 23,5 22 7380101 Luật A00; A01; D01; D96 23 21,25 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 24 25 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D90 24,5 26 7610201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D90 25 26 Kết luận Qua bài viết trên, có thể thấy mức điểm thi đầu vào của Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng DUE kha cao. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Đăng nhập
điểm chuẩn đại học kinh tế 2018 đà nẵng